CHỌN SẢN PHẨM
Chúng tôi cung cấp các dòng xe chính hãng uy tín và đảm bảo chất lượng..!
NX 300 chạy bằng động cơ xăng 4 xy-lanh tăng áp 2.0 lít, vô cùng êm ái, cho công suất 235 mã lực và khả năng điều khiển dễ dàng.
Xe Thể Thao Thành Thị Cao Cấp. Lexus NX 300 - cách thể hiện mới mẻ của cá tính, sự hứng khởi và tiện nghi cuộc sống đô thị. Một chiếc SUV đô thị có khả năng tăng tốc, nhanh nhẹn và xử lý dễ dàng trong điều kiện giao thông đô thị, đáp ứng được nhu cầu luôn thay đổi của cuộc sống thành thị năng động, hiệu quả nhiên liệu thể hiện giá trị nhận thức việc bảo vệ môi trường cùng các tính năng và chi tiết tinh tế thể hiện đặc trưng của thương hiệu Lexus.
Thư viện ảnh
Lexus NX 300 nhìn tổng quan
Lexus NX 300 phía trước xe
Lexus NX 300 hệ thống đèn LED phía trước
Lưới tản nhiệt Lexus NX 300
Bên hông xe Lexus NX 300
Bên hông xe Lexus NX 300
Phía xe sau Lexus NX 300 màu đỏ
Đèn sau Lexus NX 300
Nội thất phong cách sang trọng rộng rãi
Không gian thoải mái cho hàng ghế trước
Không gian nội thất rộng rãi sang trọng
Thiết kế bắt mắt, nhiều tiện ích
Hộp điều khiển hỗ trợ cho người lái
Tiện ích hỗ trợ kết nối, nguồn sạc
Ngăn chứa đồ tiện ích
Sạc không dây thông minh
"Được chế tác sang trọng đón đầu mọi nhu cầu của bạn, mỗi mẫu Lexus được thiết kế nhằm mang lại sự thoải mái, hiệu suất và an toàn vượt trội."
TIỆN NGHI & THIẾT KẾ
CỬA SỔ TRỜI
Mẫu NX sở hữu cửa sổ trời trượt rộng với chức năng 1 chạm tự động, tiếng ồn do gió được giảm thiểu nhờ vây khí động họcHỆ THỐNG ĐÈN LED
Hệ thống đèn LED chiếu sáng ban ngày hình chữ L làm tăng thêm nét ấn tượng và đặc trưng riêng không thể nhầm lẫn của Lexus.
SẠC KHÔNG DÂY
NX cũng được trang bị khay sạc không dây cho khách hàng sở hữu điện thoại thông minh cao cấp.
GHẾ SAU RỘNG RÃI HƠN NỮA
Mẫu xe NX có khoảng cách giữa ghế trước và ghế sau rộng rãi hàng đầu, lên đến 962mm đầy ấn tượng.
CỬA SAU CHỈNH ĐIỆN
Một cảm biến bên dưới cản sau cho phép bạn dễ dàng đóng mở cửa sau chỉ bằng một cử động đá chân.
MÀN HÌNH CẢM ỨNG TRUNG TÂM
Màn hình đa thông tin 10.3 inch vô cùng thuận tiện với nhiều thông tin như hệ thống âm thanh, khí hậu và chỉ dẫn bản đồ.
TAY NẮM CỬA PHÁT SÁNG
Đèn sàn xe được lắp đặt ở tay nắm cửa ngoài cho thấy rõ vị trí của tay nắm cửa vào ban đêm, đồng thời chiếu sáng một vùng xung quanh chân bạn.
CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN GHẾ SAU
Khi chạm vào nút điều khiển, các ghế sau có thể ngả ra, gấp phẳng hoặc dựng thẳng đứng trở lại. Các công tắc này có ở cả khoang hành lý lẫn bảng táp lô bên phía người lái.
ĐỒNG HỒ BÁO CHẾ ĐỘ LÁI ECO
NX thúc đẩy lái xe thân thiện với môi trường bằng một đồng hồ báo sẽ phát sáng khi chân ga được sử dụng theo cách thân thiện với môi trường.
HIỆU SUẤT
ĐỘNG CƠ TURBO
Động cơ turbo 2.0 lít, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp mang đến hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu tối ưu và khả năng vận hành đầy hứng khởi.
Đặc điểm Riêng biệt ở NX 300
Đặc điểm Riêng biệt ở NX 300
HỆ THỐNG LÀM MÁT KHÍ NẠP
Bộ làm mát khí nạp bằng chất lỏng được gắn trực tiếp lên động cơ giúp duy trì nhiệt độ khí nạp thấp và giảm sự tiêu hao công suất do nhiệt.
Đặc điểm Riêng biệt ở NX 300
BỘ TĂNG ÁP CUỘN ĐÔI
Bộ tăng áp cuộn đôi trên NX 300 là bộ tăng áp đơn với 2 đường dẫn khí thải riêng biệt, đảm bảo không khí được cung cấp trực tiếp tới bộ tăng áp.
Đặc điểm Riêng biệt ở NX 300
CẢM BIẾN BÓNG TRỌNG LỰC
Cảm biến trọng tâm sẽ nhận diện khi xe phanh, tăng tốc hay vào cua, và hộp số sẽ tự động điều chỉnh về cấp số phù hợp.
HỆ THỐNG DỪNG VÀ KHỞI ĐỘNG THÔNG MINH
Để tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống dừng và khởi động thông minh sẽ tự động ngắt động cơ khi xe dừng.
HỆ THỐNG TREO TỰ ĐỘNG THÍCH ỨNG
Hệ thống treo tự động thích ứng điều chỉnh tỉ lệ giảm xóc, mang lại sự êm ái vốn có/đặc trưng của một chiếc Lexus.
CHỨC NĂNG LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ LÁI
Chức năng lựa chọn chế độ lái là sự tích hợp của nhiều hệ thống giúp bạn điều chỉnh việc lái xe phù hợp với phong cách của mình: NORMAL, ECO, SPORT, SPORT S+.
HỆ THỐNG AN TOÀN
8 TÚI KHÍ SRS
8 túi khí SRS được trang bị dọc thân xe giúp giảm thiểu sự va đập và tăng cường bảo vệ toàn bộ người ngồi/hành khách trên xe.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ THEO DÕI LÀN ĐƯỜNG (LTA)
Khi bạn hướng sang làn đường khác mà không bật tín hiệu rẽ, hệ thống LTA sẽ cảnh báo bạn và áp dụng lực lên vô lăng để hỗ trợ bạn giữ làn đường của mình
HỆ THỐNG CẢNH BÁO TRƯỚC VA CHẠM (PCS)
PCS là một tập hợp các cảm biến cảnh báo thông minh được đặt ở phía trước xe nhằm cảnh báo bạn và giúp tránh các tai nạn tiềm tàng.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ
Hệ thống cảnh báo điểm mù thế hệ mới cho người lái biết các xe đang đến gần từ phía sau dù ở tốc độ cao.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG
Hệ thống Kiểm soát Hành trình Chủ động Mọi Tốc độ giúp xe Lexus duy trì khoảng cách an toàn với xe phía trước.
ĐÈN BÁO RẼ GÓC RỘNG
Đèn góc rộng giúp chiếu sáng rõ hơn khi rẽ ngoặt và ở các khu vực có tầm nhìn thấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS NX 300
Kích thước tổng thể | |
- Dài x Rộng x Cao (mm) | 4630 x 1845 x 1645 |
- Chiều dài cơ sở (mm) | 2660 |
- Chiều rộng cơ sở Trước / Sau (mm) | 1580 / 1580 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 580 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 |
Trọng lượng không tải | 1798 |
Trọng lượng toàn tải | 2350 |
Bán kính vòng quay tối hiểu (m) | 5.7 |
Kiểu động cơ | 8AR-FTS: L4 động cơ tăng áp |
Dung tich xi lanh | 1998 cc |
Công suất cực đại | 235 HP / 4800 - 5600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 350Nm / 1650 - 4000 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 |
Tỷ số nén | 10.1 |
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
Chế độ lái | ECO-NML-SPORT-SPORT PLUS-CUSTOMIZE |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D4S |
Tiêu thụ nhiên liệu ( L/ 100km) | Ngoài đô thị / Trong đô thị / Kết hợp: 6.5/10.4/7.9 |
Hệ thống treo Trước | Macpherson với thanh giằng |
Hệ thống treo Sau | Kiểu tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm xóc khí ga, thanh cân bằng |
Hệ thống phanh Trước / Sau | Đĩa / Đĩa |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Mâm xe & Lốp xe | 225/60 R18 SM AL-HIGH |
Hệ thống đèn | |
- Đèn pha cốt | LED |
- Đèn nhận diện ban ngày | LED |
- Đèn sương mù (đèn gầm) | LED |
- Đèn xi nhan bên | LED dạng tia |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Tự động gập, chỉnh điện, sấy gương, tự động cụp khi lùi |
Chắn nắng | Có đèn và gương |
Ốp bậc lên xuống | Có |
Cửa hậu | Đóng mở điện |
Hệ thống gạt mưa | Gạt mưa tự động với cảm biến hạt mưa |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Tay nắm cửa | Có đèn chiếu sáng |
Ống xả kép | Có |
Hệ thống khóa thông minh | Có |
Hệ thống khởi động thông minh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Điều khiển hành trình loại thích ứng | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 10.3" |
Tích hợp phím chức năng trên vô lăng | Có |
Đèn báo chuyển làn | Có |
Sạc không dây | Có |
Hệ thống dẫn đường | Tích hợp bản đồ Việt Nam |
Chức năng mở cửa sau không chạm (đá cốp) | Có |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế người lái | |
- Chỉnh điện | 10 hướng |
- Nhớ vị trí | 3 vị trí |
- Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
- Hỗ trợ ra vào ghế lái | Có |
- Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế | Có, 2 hướng |
Ghế hành khách phía trước | |
- Chỉnh điện | 8 hướng |
- Có sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập điện 60/40 |
Tựa đầu chỉnh cơ trước sau | Có |
Bảng tap lô | Bọc da ốp gỗ |
Ốp cánh cửa | Bọc da ốp gỗ |
Chất liệu vô lăng | Bọc da |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có |
Cần số tay nắm bọc da | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng | Có |
Ốp nội thất | Gỗ |
Gương chiếu hậu bên ngoài chống chói | Có, tự động điều chỉnh độ sáng |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói | Có, tự động điều chỉnh độ sáng |
Kính chắn gió cách âm | Có |
DVD, 10 loa | Có |
Radio, cổng USB, hỗ trợ mp3 | Có |
Hệ thống đàm thoại rãnh tay - Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí đa phương tiện | Có |
Apple Carplay & Android Auto | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống đèn pha thích ứng (AHS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi (giữ) làn đường (LDA/LTA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống chống bo cứng phanh (ABS) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL | Có cho hàng ghế trước |
Dây đai an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp ELR | Tất cả các ghế |
Chức năng căng đai khẩn cấp và bộ hạn chế lực tì vai cho hàng ghế đầu | Có |
Hệ thống bổ trợ lực phanh (BA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có |
Cảm biến phía trước và phía sau xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có |
Hệ thống túi khí | 8 túi khí |
Túi khí trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | Có |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí rèm | 2 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Màu ngoại thất | |
- Màu trắng - Sonic Quartz | Mã màu: 085 |
- Màu Ghi - Mercury Mica | Mã màu: 1H9 |
- Màu Bạc - Platium Sliver | Mã màu: 1J4 |
- Màu Bạc: Sonic Titanium | Mã màu: 1J7 |
- Màu Đen - Black | Mã màu: 212 |
- Màu Đen - Graphite Black Glass Flake | Mã màu: 223 |
- Màu Đỏ - Red Mica | Mã màu: 3R1 |
- Màu Nâu - Amber Crystal Shine | Mã màu: 4X8 |
- Màu Xanh - Sparkling Meteor Metalic | Mã màu: 6X0 |
Màu nội thất | Da cao cấp |
- Màu Kem - White Orcher | Mã màu: 00 |
- Màu Đỏ - Dark Rose | Mã màu: 30 |
- Màu Nâu - Orcher | Mã màu: 40 |
- Màu Đen - Black | Mã màu: 20 |
- Màu Trắng & Đen - White/Black | Mã màu: 04 |
- Màu Kem - Rich Cream | Mã màu: 70 |
Lái êm ái, đáp ứng nhanh, khoang xe rộng rãi. ES 250 tự hào mang các đường nét uyển chuyển với khoang xe đặt trọng tâm là con người, và chạy bằng động cơ phun xăng trực tiếp 2.5 lít.
RX 350L có đủ chỗ cho 7 người ngồi thoải mái và chạy bằng động cơ phun xăng trực tiếp V6 3.5 lít cho công suất 290 mã lực.
Xe Thể Thao Thành Thị Cao Cấp. Lexus RX 350L - cách thể hiện mới mẻ của cá tính, sự hứng khởi và tiện nghi cuộc sống đô thị. Một chiếc SUV đô thị có khả năng tăng tốc, nhanh nhẹn và xử lý dễ dàng trong điều kiện giao thông đô thị, đáp ứng được nhu cầu luôn thay đổi của cuộc sống thành thị năng động, hiệu quả nhiên liệu thể hiện giá trị nhận thức việc bảo vệ môi trường cùng các tính năng và chi tiết tinh tế thể hiện đặc trưng của thương hiệu Lexus.
Thư viện ảnh
Lexus RX 350L ngoại thất phía trước
Lexus RX 350L phía đầu xe
Lexus RX 350L phía sau xe
Lexus RX 350L phía đuôi xe
Lưới tản nhiệt Lexus RX 350L
Đèn LED trước Lexus RX 350L
Đèn LED phía sau xe Lexus RX 350L
Cửa sổ trời Lexus RX 350L
Nội thất phong cách sang trọng rộng rãi
Không gian thoải mái cho hàng ghế trước
Toàn cảnh không gian nội thất RX 350L
Nhiều tiện ích hỗ trợ cho người lái
Ghế da cao cấp, thiết kế tối ưu
Hàng ghế sau rộng rãi
Hàng ghế sau ngã trượt linh hoạt
Khoang hành lý rộng rãi, linh hoạt
"Được chế tác sang trọng đón đầu mọi nhu cầu của bạn, mỗi mẫu Lexus được thiết kế nhằm mang lại sự thoải mái, hiệu suất và an toàn vượt trội."
TIỆN NGHI & THIẾT KẾ
KHOANG CHỨA HÀNH LÝ MỞ RỘNG TỐI ĐA
Được thiết kế tích hợp, hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng hoàn toàn để tối đa khoang hành lý.
Được thiết kế tích hợp, hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng hoàn toàn để tối đa khoang hành lý.
GẬP GHẾ CHỈNH ĐIỆN MỘT CHẠM
Hàng ghế thứ 3 có thể được gập phẳng dễ dàng bằng một nút bấm để tối đa khoang hành lý.
ĐIỀU CHỈNH TRƯỢT NGẢ LINH HOẠT
Hành khách có thể điều chỉnh trượt hàng ghế thứ ba để tối ưu hóa khoảng để chân và tăng cường sự thoải mái.
ĐIỀU CHỈNH NHIỆT ĐỘ HÀNG GHẾ THỨ 3
Bảng điều khiển điều hòa trực quan cho hàng ghế thứ 3 cho phép hành khách điều chỉnh nhiệt độ riêng/độc lập nhằm mang lại sự thoải mái tối đa.KẾT NỐI THÔNG MINH
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto cho phép bạn sử dụng các chức năng dành riêng cho điện thoại thông minh qua màn hình cảm ứng 12.3 inch.
MỞ CỐP CẢM ỨNG
Một cảm ứng ở cản sau cho phép bạn dễ dàng mở và đóng cốp khi bạn đưa chân đến gần.
HIỆU ỨNG ÁNH SÁNG HIỆN ĐẠI
Đèn hậu được cách điệu vuốt dài từ đuôi xe đến hông xe tạo nên hiệu ứng ánh sáng vô cùng quyến rũ và hiện đại.
TỐI ƯU HÓA KHÔNG GIAN CHỞ ĐỒ
Hàng ghế sau có thể trượt, ngả, gập phẳng 60/40 tận dung tối ưu toàn bộ khoang nội thất để chở đồ.
BÁNH XE CÓ THỂ TÙY CHỈNH
Lốp xe 20-inch độc quyền và bánh xe bằng nhôm với ốp trang trí màu có thể tùy chỉnh được phát triển dành riêng cho mẫu xe RX.
TĂNG CƯỜNG KHÍ ĐỘNG HỌC
Không chi tạo ra vẻ đẹp mạnh mẽ thể thao, đường gân dọc thân xe còn cải thiện đáng kể khí động học và tối ưu hóa hiệu suất nhiên liệu.
CỤM ĐÈN TRƯỚC CÔNG NGHỆ LED
Đèn ban ngày hình chữ L kết hợp với thiết kể độc đáo của cụm đèn trước tạo nên nét đặc trưng, dễ nhận ra của những chiếc xe Lexus.
GHẾ NGỒI THIẾT KẾ TỐI ƯU
Ghế xe được thiết kế để vừa đảm bảo sự thoải mái đồng thời dễ dàng di chuyển ra vào cho người lái và hành khách.
TAY NẮM CỬA PHÁT SÁNG
Một chiếc đèn nhỏ được tích hợp trong tay nắm cửa giúp người dùng dễ dàng nhận biết vị trí tay nắm, đồng thời chiếu sáng bước chân khi lên xe.
SẠC KHÔNG DÂY
Với các điện thoại chức năng Qi, bạn chỉ cần đặt điện thoại lên khay để sạc mà không cần dùng dây nối.
HIỆU SUẤT
ĐỘNG CƠ
RX 350L sử dụng động cơ V6 3.5l tạo nên hiệu suất nhiên liệu tối ưu.
RX 350L sử dụng động cơ V6 3.5l tạo nên hiệu suất nhiên liệu tối ưu.
LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ LÁI
Người lái có thể lựa chọn các chế độ lái phù hợp với phong cách của mình với 4 chế độ: THƯỜNG, TIÊT KIỆM NHIÊN LIỆU, THỂ THAO, THỂ THAO +.
HỆ THỐNG DỪNG & KHỞI ĐỘNG
Để tiết kiệm nhiên liệu cho hành trình dài hơn, Hệ thống Dừng & Khởi động sẽ ngắt động cơ khi xe dừng.
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 8 CẤP
Hộp số tự động 8 cấp mang đến cảm giác lái hứng khởi, đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối ưu mà vẫn chuyển số mượt mà và tăng tốc mạnh mẽ.
HỆ THỐNG TREO TỰ ĐỘNG THÍCH ỨNG
Hệ thống này sẽ điều chỉnh tỉ lệ giảm xóc khi lái xe tạo nên sự ổn định và êm ái vốn là đặc trưng của dòng xe Lexus.
HỆ THỐNG TREO TỐI ƯU HÓA
Hệ thống treo trước MacPherson nhỏ gọn và cứng vững với các cánh tay đòn được hạ thấp giúp thân xe luôn ổn định và đem đến cảm giác lái đầy thú vị.
HỆ THỐNG AN TOÀN
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG THÍCH ỨNG CÔNG NGHỆ BLADSCAN
Hệ thống AHS đầu tiên trên thế giới của Lexus tăng cường độ chiếu sáng ở tầm rộng với độ phân tán ánh sáng hợp lý, không làm chói mắt tài xế xe ngược chiều.
10 TÚI KHÍ SRS
Tác động của va đập được giảm thiểu nhờ 10 túi khí SRS dọc khoang nội thất, giúp bảo vệ tốt hơn cho người lái và hành khách.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ
Khi phát hiện xe đang đi đến từ phía sau, ngay cả ở tốc độ cao, hệ thống thế hệ mới này sẽ cảnh báo đến người lái.
ĐÈN RẼ GÓC RỘNG LED
Đèn rẽ góc rộng LED tăng cường độ chiếu sáng khi xe vào cua, đảm bảo sự an toàn cho người đi bộ.
BẢO VỆ 360°
Cấu trúc thân xe cứng vững, hấp thụ xung lực sẽ bảo vệ bạn và những người thân yêu khỏi những tác động từ phía trước, phía sau, bên hông và trần xe.
HỖ TRỢ ĐỖ XE
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với đường dẫn trực quan giúp bạn đỗ xe chính xác trên màn hình camera lùi.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ THEO DÕI LÀN ĐƯỜNG (LTA)
Hệ thống LTA sử dụng camera phía trước để theo dõi các vạch kẻ đường và sẽ tự động dùng hệ thống đánh lái trợ lực để giữ cho xe ở giữa làn đường.
HIỂN THỊ THÔNG TIN TRÊN KÍNH LÁI (HUD)
Người lái có thể nhanh chóng kiểm tra chi tiết hiệu suất của xe trong nháy mắt, nhờ màn hình HUD đủ màu sắc chiếu thông tin quan trọng lên kính chắn gió.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS RX 350L
Kích thước tổng thể | |
- Dài x Rộng x Cao (mm) | 5000 x 1895 x 1700 |
- Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 |
- Chiều rộng cơ sở Trước / Sau (mm) | 1640 / 1630 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 176/ 432 ( khi gập hàng ghế thứ 3) |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 72 |
Trọng lượng không tải | 2090- 2150 |
Trọng lượng toàn tải | 2720 |
Động cơ | |
- Loại động cơ | 3,5 L V6 24 van Trục cam kép với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép mở rộng |
- Dung tich xi lanh | 3456 cc |
- Công suất cực đại (Hp/rpm) | 290 / 6300 |
- Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 358 / 4600 - 4700 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 |
Tỷ số nén | 11.8 |
Hộp số | Tự động 8 cấp (8AT) |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/Sport S+/Customize |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D4S |
Tiêu thụ nhiên liệu ( L/ 100km) | Cao tốc / Hỗn hợp / Đô thị: 7.7/10.2/14.3 |
Hệ thống treo Trước | Macpherson |
Hệ thống treo Sau | Kiểu tay đòn kép |
Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS) | Có |
Hệ thống phanh Trước / Sau | Đĩa / Đĩa |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Bánh xe & Lốp xe | 235/55 R20 |
Lốp dự phòng | Lốp tạm |
Cụm đèn trước | |
- Đèn chiếu gần, chiếu xa | 3 bóng LED |
- Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
- Đèn ban ngày | LED |
- Đèn sương mù | LED |
- Đèn góc | Có |
- Rửa đèn | Có |
- Tự động bật/tắt | Có |
- Tự động thích ứng (AHS) | Có |
Cụm đèn sau | |
- Đèn báo phanh | LED |
- Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
- Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa | Gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
- Chỉnh điện, gập điện | Có |
- Tự động điều chỉnh khi lùi | |
- Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí | Có |
Cửa khoang hành lý | |
- Điều khiển điện | Có |
- Chức năng không chạm | Thao tác đá chân |
Cửa sổ trời | |
- Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
- Chức năng chống kẹt | Có |
Giá nóc | Có |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Chất liệu da | Da Semi-aniline |
Ghế người lái | |
- Chỉnh điện | 10 hướng |
- Nhớ vị trí | 3 vị trí |
- Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
- Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
- Chỉnh điện | 10 hướng |
- Nhớ vị trí | 3 vị trí |
- Có sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Hàng ghế thứ 2 | |
- Chỉnh điện | Có |
- Gập 40:60 | 3 vị trí |
- Sưởi ghế | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập điện |
Tay lái | |
- Chỉnh điện, sưởi, tích hợp lẫy chuyển số | Có |
- Nhớ vị trí | Có |
- Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Hệ thống điều hòa | |
- Tự động 2 vùng | Có |
- Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
- Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
- Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
- Loại Mark Levinson | Có |
- Số loa | 15 loa |
- Màn hình | 12.3" |
- Đầu CD/DVD | Có |
- AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống dẫn đường | Tích hợp bản đồ Việt Nam |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Hệ thống chống bo cứng phanh (ABS) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống bổ trợ lực phanh (BA) | Có |
Phanh đỗ điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Loại chủ động |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
- Cảm biến khoảng cách | Phía trước, phía sau |
- Camera 360 | Có |
Hệ thống túi khí | 10 túi khí |
- Túi khí trước | 2 túi khí |
- Túi khí đầu gối cho người lái | 1 túi khí |
- Túi khí đệm cho hành khách phía trước | 1 túi khí |
- Túi khí bên phía trước | 2 túi khí |
- Túi khí bên phía sau | 2 túi khí |
- Túi khí rèm | 2 túi khí |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Màu ngoại thất | |
- Màu trắng - Sonic Quartz | Mã màu: 085 |
- Màu Bạc: Sonic Titanium | Mã màu: 1J7 |
- Màu Đen - Black | Mã màu: 212 |
- Màu Đen - Graphite Black Glass Flake | Mã màu: 223 |
- Màu Đỏ - Red Mica Crytal Shine | Mã màu: 3R1 |
- Màu Nâu - Amber Crystal Shine | Mã màu: 4X2 |
- Màu Be - Ice Ecru Mica Metalic | Mã màu: 4X8 |
- Màu Xanh - Terrance Khaki Mice Metalic | Mã màu: 6X4 |
- Màu Xanh - Deep Blue Mica | Mã màu: 8X5 |
Màu nội thất | Da Semi-aniline |
- Màu Nâu - Orcher | |
- Màu Nâu - Noble | |
- Màu Đen - Black | |
- Màu Kem - Rich Cream | |
- Màu Kem - Ivory |
Lái êm ái, đáp ứng nhanh, khoang xe rộng rãi. ES 250 tự hào mang các đường nét uyển chuyển với khoang xe đặt trọng tâm là con người, và chạy bằng động cơ phun xăng trực tiếp 2.5 lít.