ES 300h kết hợp động cơ phun xăng trực tiếp 2.5 lít với động cơ điện tự sạc mạnh mẽ, cung cấp 214 mã lực với hiệu suất nhiên liệu tối đa.
Không chỉ đơn thuần đưa bạn đi khắp nơi để hoàn thành lịch trình mỗi ngày, chiếc ES bạn đi khắp nơi để hoàn thành lịch trình mỗi ngày, chiếc ES 300h sẽ mang đến thêm nhiều điều thú vị, cảm giác thoải mái và sẽ mang đến thêm nhiều điều thú vị, cảm giác thoải mái và an toàn, biến những công việc thường lệ thành nhữngan toàn, biến những công việc thường lệ thành những trải nghiệm vô cùng đặc biệt. Chiếc ES tràn đầy sức sống trải nghiệm vô cùng đặc biệt.
Thư viện ảnh
Lexus ES 300h nhìn phía trước
Lexus ES 300h màu vàng - phía trước xe
Lexus ES 300h đèn LED phía trước
Lưới tản nhiệt Lexus ES 300h
Bên hông xe Lexus ES 300h màu xanh
Gương chiếu hậu phong cách Lexus
Phía xe sau Lexus ES 300h màu Be
Đèn sau Lexus ES 300h
Nội thất phong cách sang trọng rộng rãi
Nhiều tiện ích, thỏa sức trải nghiệm
Không gian nội thất rộng rãi
Không gian rộng rãi hàng ghế sau
Tiện ích hỗ trợ linh hoạt
Đồng hồ hiển thị chế độ lái tiết kiệm
Bảng điều chỉnh hàng ghế sau
Âm thanh chuẩn Mark Levinson
TIỆN NGHI & THIẾT KẾ
Ngoại thất được tái thiết kế giúp tối ưu hóa khí động học, mang lại hiệu suất nhiên liệu tuyệt vời cùng sự yên tĩnh trong khoang hành khách với một diện mạo mới vô cùng cuốn hút.
CỤM ĐÈN TRƯỚC CÔNG NGHỆ LED
Cụm đèn trước sủ dụng bóng LED siêu nhỏ và đèn chạy ban ngày hình chữ L đặc trưng giúp chiếc xe nổi bật và khác biệt
ỐP TRANG TRÍ SHIMAMOKU
Những tấm ốp tuyệt đẹp bằng gỗ Shimamoku của ES được đánh bóng loáng mượt mà là một ví dụ về sự tinh tế sang trọng trong từng chi tiết của Lexus.
ÁNH SÁNG BAO QUANH
Ánh sáng trong khoang nội thất tạo nên không gian ấm áp nhẹ nhàng cho hành khách.
SẠC KHÔNG DÂY
ES được trang bị khay sạc không dây cho điện thoại tương thích Qi
LƯỚI TẢN NHIỆT HÌNH CON SUỐT KHÁC BIỆT
Thiết kế lưới tản nhiệt với nan hình vây cá xếp dọc lần đầu tiên trên các mẫu xe của Lexus tạo ấn tượng vô cùng sắc sảo và hiện đại.
CỬA SỔ TRỜI
Cửa sổ trời lớn cho ánh sáng tự nhiên và tăng cảm giác rộng rãi khoáng đạt trong khoang nội thất.
CỤM ĐỒNG HỒ OPTITRON
Công nghệ Optitron tiên phong bởi Lexus cải thiện độ rõ nét với hiệu ứng ánh sáng trong suốt như pha lê trên các chỉ số và kim số.
MÀN HÌNH ĐA THÔNG TIN
Màn hình 12.3 inch trẻ trung và tiện dụng hiển thị mọi thông tin cần thiết cho người dùng như âm thanh, nhiệt độ và hệ thống định vị.
KHOANG XE RỘNG RÃI
Các ghế ngồi ở phía sau có khoảng trống phía trên và chỗ để chân rộng rãi.
HIỆU SUẤT
CÔNG NGHỆ ĐIỆN HYBRID CỦA LEXUS
Hệ thống Hybrid tự sạc mới phát triển cho phép động cơ xăng đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu đồng thời vẫn đảm bảo khả năng vận hành hứng khởi và phản hồi đánh lái xuất sắc.
Đặc điểm Riêng biệt ở ES 300h
Đặc điểm Riêng biệt ở ES 300h
ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ CHẾ ĐỘ LÁI TIẾT KIỆM
Phụ thuộc vào mong muốn của người lái, đồng hồ sẽ hiển thị chế độ eco khi xe chạy với động cơ điện.Đặc điểm Riêng biệt ở ES 300h
CHẾ ĐỘ LÁI EV
Ở tốc độ thấp, chế độ lái EV sử dụng động cơ điện để tạo nên một chuyến đi yên tĩnh và thân thiện với môi trường với mức phát thải bằng 0.Đặc điểm Riêng biệt ở ES 300h
HỆ THỐNG HỖ TRỢ GIẢM TỐC TỰ ĐỘNG
Hệ thống hỗ trợ giảm tốc tự động giúp tiết kiệm nhiên liệu bằng cách giảm tốc, cho phép xe dừng đúng tại vị trí mà không cần chuyển sang chân phanh.Đặc điểm Riêng biệt ở ES 300h
HỆ THỐNG CÁCH ÂM HYBRID ACOUSTICS
Hybrid Acoustics sử dụng vật liệu giảm âm 3 lớp giúp hấp thụ và triệt tiêu tiếng ồn, mang lại sự yên tĩnh cho khoang hành khách.
Đặc điểm Riêng biệt ở ES 300h
HỆ THỐNG DỪNG VÀ KHỞI ĐỘNG THÔNG MINH
Để tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống dừng và khởi động thông minh sẽ tạm thời ngắt động cơ khi xe dừng.
LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ LÁI
Người lái có thể tùy chọn chế độ lái phù hợp với mình: chế độ thường, tiết kiệm nhiên liệu và thể thao.
HỖ TRỢ VÀO CUA
Tính năng này sẽ giúp người lái lái xe an toàn hơn trên các cung đường khúc khuỷu hay cua gấp.
ĐƯỜNG HÚT KHÔNG KHÍ GIẢM ÂM HƠN
Bằng cách sử dụng các loại giảm âm trong hệ thống đường hút, tiếng ồn động cơ đã được giảm đáng kể.
ĐIỀU KHIỂN SANG SỐ THÔNG MINH
Chức năng này đoán trước nhu cầu của người lái, thực hiện sang số nhanh nhạy và chính xác thông qua việc theo dõi sự tăng tốc, lực phanh và trọng lực.
HỆ THỐNG AN TOÀN
10 TÚI KHÍ SRS
Hệ thống 10 túi khí SRS với cảm ứng được trang bị trong cabin giúp giảm đáng kể tác động do va chạm, bảo vệ tốt hơn cho tất cả mọi người trong xe.
HỆ THỐNG ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG THÍCH ỨNG
Hệ thống này tối ưu hóa sự phân bố đèn pha để ánh đèn không chiếu thẳng vào xe ngược chiều hoặc xe đi trước.
HỆ THỐNG AN TOÀN TIỀN VA CHẠM (PCS)
PCS là một tập hợp các cảm biến cảnh báo thông minh được đặt ở phía trước xe nhằm cảnh báo bạn và giúp tránh các tai nạn tiềm tàng.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ
Khi phát hiện xe đang đi đến từ phía sau, ngay cả ở tốc độ cao, hệ thống thế hệ mới này sẽ cảnh báo đến người lái.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG
Hệ thống Kiểm soát Hành trình Chủ động Tốc độ cao giúp xe duy trì khoảng cách an toàn với xe phía trước.
ĐÈN BÁO RẼ GÓC RỘNG
Đèn góc rộng giúp chiếu sáng rõ hơn khi rẽ ngoặt và ở các khu vực có tầm nhìn thấp.
HỖ TRỢ ĐỖ XE
Tính năng này giúp người lái lùi xe dễ dàng bằng cách hiển thị các đường chỉ dẫn giả định trên màn hình lùi.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ THEO DÕI LÀN ĐƯỜNG (LTA)
Hệ thống LTA sử dụng camera phía trước để theo dõi các vạch kẻ đường và sẽ tự động dùng hệ thống đánh lái trợ lực để duy trì làn đường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS ES 300h
Kích thước tổng thể | |
- Dài x Rộng x Cao (mm) | 4975 x 1865 x 1445 |
- Chiều dài cơ sở (mm) | 2870 |
- Chiều rộng cơ sở Trước / Sau (mm) | 1590 / 1600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 420 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 |
Trọng lượng không tải | 1680 - 1740 |
Trọng lượng toàn tải | 2150 |
Bán kính vòng quay tối hiểu (m) | 5.9 |
Động cơ | |
- Mã động cơ | A25A-FXS |
- Loại | 4-cylinders, Inline type, D4S |
- Dung tich xi lanh | 2,487 cc |
- Công suất cực đại (Hp/rpm) | 176 hp / 5700 |
- Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221 / 3600 - 5200 |
Tổng công suất (Hp) | 214 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hộp số | Tự động vô cấp (CVT) |
Hệ thống truyền động | Cầu trước |
Chế độ lái | ECO / Normal / Sport |
Tiêu thụ nhiên liệu ( L/ 100km) | Ngoài đô thị / Trong đô thị / Kết hợp: 4.5/5.1/4.6 |
Hệ thống treo Trước | Kiểu Macpherson |
Hệ thống treo Sau | Kiểu tay đòn kép |
Hệ thống phanh Trước / Sau | Đĩa thông gió / Đĩa |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Mâm xe & Lốp xe | 234/45 R18 SM AL-HIGH |
Lốp dự phòng | Lốp thường |
Cụm đèn trước | |
- Đèn chiếu xa và gần | 3 bóng LED |
- Đèn ban ngày | LED |
- Đèn góc | Có |
- Chức năng rửa đèn | Có |
- Chức năng tự động bật - tắt | Có |
- Tự động điều chỉnh góc chiếu (ALS) | Có |
- Tự động điều chỉnh pha-cốt (AHB) | Có |
- Tự động thích ứng (AHS) | Có |
Cụm đèn sau | |
- Đèn báo phanh | LED |
- Đèn báo rẽ, đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
- Chỉnh điện & gập điện tự động | Có |
- Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
- Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí | Có |
Cốp sau đóng mở điện bằng cảm ứng | Có |
Cửa sổ trời chỉnh điện | Đóng mở 1 chạm, chống kẹt |
Chất liệu ghế | Da Semi-anline |
Ghế người lái | |
- Chỉnh điện | 10 hướng |
- Nhớ vị trí | 3 vị trí |
- Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
- Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
- Chỉnh điện | 10 hướng |
- Có sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
- Nhớ vị trí | Có |
Hàng ghế sau | Chỉnh 2 hướng, có làm mát ghế |
Tay lái | |
- Chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi, tích hợp lẫy chuyển số | Có |
- Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Hệ thống điều hòa | |
- Tự động 3 vùng | Có |
- Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
- Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
- Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
- Loại | Mark Levinson 17 loa |
- Màn hình | 12.3 inch |
- Apple CarPlay & Android Auto | Có |
- CD/DVD/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ điện tử | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
08 cảm biến khoảng cách trước sau | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống túi khí | 10 túi khí |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | Có |
Màu ngoại thất | |
- Màu trắng - Sonic Quartz | Mã màu: 085 |
- Màu Ghi - Mercury Mica | Mã màu: 1H9 |
- Màu Bạc - Platium Sliver | Mã màu: 1J4 |
- Màu Bạc: Sonic Titanium | Mã màu: 1J7 |
- Màu Đen - Black | Mã màu: 212 |
- Màu Đen - Graphite Black | Mã màu: 223 |
- Màu Đỏ - Red Mica Crytal Shine | Mã màu: 3R1 |
- Màu Be - Ice Ecru Metalic | Mã màu: 4X8 |
- Màu Xanh - Sunlight Green Metalic | Mã màu: 6X0 |
- Màu Xanh - Deep Blue Mica | Mã màu: 8X5 |
Màu nội thất | Da cao cấp Semi-Aniline |
- Màu Kem - Rich Cream | |
- Màu Xám - Chateau | |
- Màu Nâu - Topaz Brown | |
- Màu Đen - Black |
Lái êm ái, đáp ứng nhanh, khoang xe rộng rãi. ES 250 tự hào mang các đường nét uyển chuyển với khoang xe đặt trọng tâm là con người, và chạy bằng động cơ phun xăng trực tiếp 2.5 lít.
Chuyên mục:
lexus-es,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét